TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ NEWSTAR

KHOA CHĂM SÓC SẮC ĐẸP

BÀI KIỂM TRA BỘ MÔN TƯ VẤN DINH DƯỠNG

"Chúc các bạn học viên tự tin, bình tĩnh và làm bài thi thật tốt! Thành công đang chờ đón các bạn!"

00
00
00
00

Hours

Min

Sec

XÁC NHẬN GỬI BÀI THI

A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin C
D. Vitamin E
A. Cung cấp năng lượng
B. Xây dựng và sửa chữa mô
C. Hỗ trợ tiêu hóa
D. Cung cấp vitamin
A. 4 kcal
B. 7 kcal
C. 9 kcal
D. 2 kcal
A. Carbohydrate
B. Vitamin
C. Lipid
D. Protein
A. Xây dựng mô
B. Cung cấp năng lượng
C. Hấp thu vitamin
D. Tăng cường miễn dịch
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin K
A. Protein chứa tất cả các axit amin thiết yếu
B. Protein chỉ từ thực vật
C. Protein không tiêu hóa được
D. Protein có chứa lipid
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin E
A. 1-1.5 lít
B. 2-3 lít
C. 4-5 lít
D. 5-6 lít
A. Vitamin C
B. Canxi và vitamin D
C. Sắt
D. Carbohydrate
A. Năng lượng thấp hơn người lớn
B. Năng lượng tương đương người lớn
C. Năng lượng cao hơn so với trọng lượng cơ thể do phát triển nhanh
D. Năng lượng không quan trọng
A. Đường và muối
B. Protein
C. Canxi
D. Vitamin D
A. Tăng protein và muối
B. Hạn chế protein và kali
C. Ăn nhiều đường
D. Không hạn chế gì
A. Vitamin B12
B. Vitamin C
C. Vitamin A
D. Vitamin D
A. Carbohydrate
B. Protein
C. Lipid
D. Vitamin
A. Người già
B. Phụ nữ mang thai và cho con bú
C. Trẻ sơ sinh
D. Người trưởng thành không vận động
A. 5 mg/ngày
B. 10 mg/ngày
C. 15 mg/ngày
D. 18 mg/ngày
A. Thiếu insulin hoàn toàn
B. Kháng insulin và lối sống ít vận động
C. Thiếu vitamin D
D. Nhiễm khuẩn
A. Tăng cường vận động, bổ sung canxi và vitamin D
B. Giảm protein
C. Ăn nhiều đường
D. Hạn chế nước uống
A. Thiếu máu hồng cầu khổng lồ
B. Còi xương
C. Béo phì
D. Scorbut
A. Thịt đỏ, hải sản giàu purin
B. Rau xanh
C. Sữa chua
D. Trái cây tươi
A. Co cơ, rối loạn nhịp tim
B. Tăng cân
C. Tiểu đường
D. Loãng xương
A. Phân bố mỡ cơ thể
B. Cân nặng tổng thể
C. Khả năng vận động
D. Độ tuổi
A. Thói quen ăn uống, bệnh lý, lối sống, mục tiêu sức khỏe
B. Chỉ số cân nặng
C. Chỉ số vòng eo
D. Loại thuốc đang dùng
A. Cân nặng
B. Vòng eo
C. Chiều cao
D. WHR
A. Cụ thể (Specific), Đo lường được (Measurable), Khả thi (Achievable), Thực tế (Realistic), Thời gian (Time-bound)
B. Nhanh, dễ, rẻ
C. Đơn giản, chung chung
D. Không có mục tiêu
A. Carbohydrate, protein, chất béo, vitamin và khoáng chất
B. Đường và muối
C. Chất bảo quản
D. Chất tạo màu
A. Thảo luận, lắng nghe và hỗ trợ khách hàng tự đặt mục tiêu
B. Ép buộc khách hàng làm theo
C. Không quan tâm ý kiến khách hàng
D. Tư vấn nhanh, không giải thích
A. Không giảm cân hoặc các chỉ số không cải thiện
B. Cân nặng giảm đều
C. Vòng eo nhỏ hơn
D. Tăng hoạt động thể chất
A. Chỉ số SGA (Subjective Global Assessment)
B. BMI
C. Vòng eo
D. Chiều cao

Câu 1: Vitamin nào là tan trong nước?

Câu 2: Chức năng chính của protein trong cơ thể là gì?

Câu 3: Năng lượng từ 1 gam carbohydrate cung cấp là bao nhiêu?

Câu 4: Chất dinh dưỡng nào không cung cấp năng lượng?

Câu 5: Chức năng chính của carbohydrate trong cơ thể là gì?

Câu 6: Vitamin nào giúp hấp thu canxi tốt hơn?

Câu 7: Protein hoàn chỉnh là gì?

Câu 8: Chất nào không thuộc nhóm vitamin tan trong chất béo?

Câu 9: Lượng nước khuyến nghị hàng ngày cho người lớn bình thường là khoảng bao nhiêu?

Lưu ý: Chỉ bấm Gửi bài thi khi đã lựa chọn chắc chắn

Câu 10: Người cao tuổi cần chú trọng bổ sung chất nào để phòng loãng xương?

Câu 11: Trẻ em giai đoạn 1-3 tuổi cần cung cấp lượng năng lượng như thế nào?

Câu 12: Người lớn tuổi thường cần hạn chế chất dinh dưỡng nào?

Câu 13: Dinh dưỡng hợp lý cho người mắc bệnh thận cần lưu ý gì?

Câu 14: Người già thường bị thiếu hụt chất dinh dưỡng nào nhất?

Câu 15: Người bệnh tiểu đường nên kiểm soát lượng nào trong khẩu phần?

Câu 16: Người có nhu cầu năng lượng cao nhất là nhóm nào?

Câu 17: Nhu cầu sắt ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là bao nhiêu?

Câu 18: Bệnh tiểu đường type 2 thường do nguyên nhân nào?

Câu 19: Bệnh loãng xương có thể phòng ngừa bằng cách nào?

Câu 20: Thiếu vitamin B12 có thể dẫn đến bệnh gì?

Câu 21: Bệnh gout nên tránh ăn thực phẩm nào?

Câu 22: Bệnh thiếu magie có thể gây ra triệu chứng gì?

Câu 23: Chỉ số WHR (vòng eo / vòng hông) phản ánh điều gì?

Câu 24: Để tư vấn dinh dưỡng hiệu quả, người tư vấn cần thu thập thông tin nào?

Câu 25: Chỉ số nào dùng để đánh giá sự thay đổi trọng lượng trong quá trình tư vấn?

Câu 26: Trong tư vấn, mục tiêu SMART gồm các yếu tố nào?

Câu 27: Khi đánh giá chế độ ăn, nên ưu tiên kiểm tra nhóm dưỡng chất nào?

Câu 28: Phương pháp tư vấn nào giúp tăng tính cam kết của khách hàng?

Câu 29: Dấu hiệu nào có thể cho thấy người được tư vấn không tuân thủ chế độ?

Câu 30: Chỉ số đánh giá tình trạng dinh dưỡng nào thường dùng trong bệnh viện?

©2024 Allrights reserved Newstar

TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ NEWSTAR

Hotline: 0879 383 389
0902000680 - 0919756686: P. TUYỂN SINH
0789089123: P. HÀNH CHÍNH & ĐÀO TẠO

Địa chỉ: Phòng 305, tầng 3, nhà A2, Số 4 Dương Khuê, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Email: info@newstarschool.edu.vn

Địa chỉ: 185 Chùa Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO