TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ NEWSTAR

KHOA CHĂM SÓC SẮC ĐẸP

BÀI KIỂM TRA BỘ MÔN ỨNG DỤNG LASER TRONG THẨM MỸ

"Chúc các bạn học viên tự tin, bình tĩnh và làm bài thi thật tốt! Thành công đang chờ đón các bạn!"

00
00
00
00

Hours

Min

Sec

XÁC NHẬN GỬI BÀI THI

• A. Tạo nhiệt khi hấp thụ ánh sáng Laser
• B. Phát ra tiếng nổ khi chiếu Laser
• C. Bay hơi ngay lập tức vùng da tiếp xúc
• D. Làm lạnh vùng da trước chiếu
A. Sử dụng ánh sáng đơn sắc
B. Sử dụng ánh sáng đa phổ (nhiều bước sóng)
C. Chỉ điều trị triệt lông
D. Chỉ điều trị mụn
A. Triệt lông sáng màu
B. Xóa sắc tố bề mặt, xăm màu đậm
C. Điều trị mạch máu
D. Giảm béo
A. Điều trị không xâm lấn
B. Điều trị sâu nhưng hạn chế tổn thương xung quanh
C. Không cần thời gian hồi phục
D. Không gây đỏ da
A. Cắt da sâu
B. Làm mờ sắc tố nông và tái tạo bề mặt da nhẹ nhàng
C. Triệt lông
D. Điều trị mụn
A. Thời gian bắn nhanh hơn và phá hạt sắc tố nhỏ hơn
B. Tác động sâu hơn vào mô
C. Gây đau nhiều hơn
D. Yêu cầu thời gian hồi phục lâu hơn
A. IPL
B. Diode 808nm
C. Alexandrite 755nm
D. Nd:YAG 1064nm
A. Xóa xăm
B. Triệt lông và trẻ hóa da
C. Tái tạo bề mặt da
D. Trị nám sâu
A. Pico Laser 532/1064nm
B. IPL
C. CO₂
D. Ruby Laser
A. Phơi nắng nhiều
B. Dưỡng ẩm, chống nắng kỹ
C. Bôi cồn sát khuẩn hàng ngày
D. Không cần chăm sóc đặc biệt
A. Nước
B. Hemoglobin
C. Melanin
D. Collagen
A. Cắt cơ học
B. Tăng sinh mạch máu
C. Phá vỡ sắc tố bằng nhiệt và áp lực quang cơ
D. Làm trắng da ngay lập tức
A. Phục hồi nhanh
B. Bỏng da
C. Hiệu quả điều trị cao hơn
D. Da bóng đẹp tức thì
A. Thời gian da phục hồi sau Laser
B. Thời gian để mô mất 50% nhiệt năng sau khi hấp thụ Laser
C. Thời gian điều trị Laser
D. Thời gian nghỉ dưỡng sau Laser
A. Làm lạnh mạch máu
B. Làm tan mạch máu
C. Làm nóng hemoglobin, gây đông vón máu
D. Làm nổ mạch máu
A. Bước sóng, thời gian xung, năng lượng
B. Kích thước máy Laser
C. Thương hiệu thiết bị
D. Loại thuốc gây tê
A. Hiệu quả điều trị cao hơn
B. Hấp thu kém, kết quả không đạt
C. Gây bỏng nặng
D. Làm sáng da đột ngột
A. Dị ứng da
B. Tổn thương giác mạc và võng mạc
C. Mất lông mi
D. Bong da
A. Tình trạng sử dụng isotretinoin (trong 6 tháng)
B. Tình trạng tóc
C. Sở thích ăn uống
D. Mức độ ngủ nghỉ
A. Paracetamol
B. Isotretinoin
C. Ibuprofen
D. Vitamin C
A. Điều trị Laser ngay
B. Trì hoãn điều trị cho đến khi hết nhiễm khuẩn
C. Dùng thuốc giảm đau rồi bắn Laser
D. Bắn Laser vùng xung quanh
A. Bỏng da
B. Lông không triệt được, mọc lại nhanh
C. Da đổi màu ngay
D. Giảm sắc tố da
A. Giữa mùa hè nắng gắt
B. Mùa đông, ánh nắng nhẹ
C. Mùa mưa ẩm ướt
D. Cuối ngày sau 22h
A. Kiểm tra sự chịu đựng của khách
B. Tạo ấn tượng với khách hàng
C. Đánh giá phản ứng của da với thông số Laser
D. Tiết kiệm thời gian
A. Tùy vào mong muốn của khách
B. Sau 1-2 tuần hoặc theo chỉ định từng loại Laser
C. Không cần tái khám
D. Ngay lập tức trong ngày
A. Chườm lạnh, bôi kem phục hồi và theo dõi sát
B. Tiếp tục bắn Laser để tiêu phỏng
C. Bỏ qua vì phỏng là bình thường
D. Để khách tự về nhà điều trị
A. Đắp mặt nạ dưỡng da
B. Cho dùng kháng sinh bôi hoặc uống theo chỉ định bác sĩ
C. Tăng năng lượng Laser
D. Không cần làm gì, để tự khỏi
A. Khuyên khách phơi nắng nhiều hơn
B. Không cần can thiệp, chờ tự hết
C. Kê sản phẩm ức chế melanin (như Hydroquinone) và chống nắng kỹ
D. Bắn Laser mạnh hơn vào vùng tăng sắc tố
A. Tiêm corticoid nội tổn thương
B. Phun xăm che sẹo
C. Tẩy tế bào chết thường xuyên
D. Dùng Laser công suất mạnh hơn
A. Uống nhiều nước và chườm lạnh
B. Đắp mật ong lên da
C. Tiếp tục bắn Laser để tiêu sưng
D. Ăn đồ nóng để ra mồ hôi

Câu 1: Hiệu ứng quang nhiệt trong Laser là gì?

Câu 2: . IPL (Intense Pulsed Light) khác với Laser ở điểm nào?

Câu 3: Ruby Laser 694nm chủ yếu dùng để:

Câu 4: Fractional Laser có ưu điểm nào?

Câu 5: Công nghệ Laser Er:YAG 2940nm dùng để:

Câu 6: Công nghệ Pico Laser có lợi thế gì so với Nano Laser?

Câu 7: Triệt lông trên da ngăm nên ưu tiên chọn:

Câu 8: Ứng dụng chính của IPL là:

Câu 9: Laser phù hợp nhất cho điều trị sắc tố hỗn hợp nông-sâu:

Lưu ý: Chỉ bấm Gửi bài thi khi đã lựa chọn chắc chắn

Câu 10: Sau khi điều trị Laser, da cần được chăm sóc như thế nào?

Câu 11: Khi điều trị triệt lông, chromophore chính là:

Câu 12: Laser tác động vào sắc tố chủ yếu qua cơ chế:

Câu 13: Năng lượng Laser hấp thu quá mức vào mô có thể gây:

Câu 14: "Thermal relaxation time" (TRT) là gì?

Câu 15: Laser gây đông máu mao mạch dựa trên cơ chế:

Câu 16: Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả tác động của Laser lên da gồm:

Câu 17: Nếu bước sóng không phù hợp với chromophore, sẽ xảy ra:

Câu 18: Nguy cơ lớn nhất nếu không đeo kính bảo vệ khi bắn Laser là:

Câu 19: Một yếu tố cần kiểm tra kỹ trước khi điều trị Laser là:

Câu 20: Thuốc nào làm tăng nhạy cảm ánh sáng, cần tránh khi dùng Laser?

Câu 21: Nếu da đang bị nhiễm khuẩn, nên:

Câu 22: Khi bắn Laser triệt lông, nếu thông số quá thấp có thể dẫn tới:

Câu 23: Thời điểm phù hợp nhất để làm các liệu trình Laser là:

Câu 24: Test spot (bắn thử một vùng nhỏ) được thực hiện để:

Câu 25: Khi nào cần lên kế hoạch tái khám sau điều trị Laser?

Câu 26: Quy trình xử lý khi da khách hàng bị phỏng sau khi bắn Laser là:

Câu 27: Nếu sau Laser da bị nhiễm trùng, biện pháp phù hợp là:

Câu 28: Khi khách hàng có biểu hiện tăng sắc tố sau Laser, hướng xử lý nào đúng?

Câu 29: Sẹo lồi sau Laser có thể được điều trị bằng:

Câu 30: Khi khách bị sưng phù nhiều sau Laser, nên khuyên khách:

©2024 Allrights reserved Newstar

TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ NEWSTAR

Hotline: 0879 383 389
0902000680 - 0919756686: P. TUYỂN SINH
0789089123: P. HÀNH CHÍNH & ĐÀO TẠO

Địa chỉ: Phòng 305, tầng 3, nhà A2, Số 4 Dương Khuê, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Email: info@newstarschool.edu.vn

Địa chỉ: 185 Chùa Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO